Bubs Supreme Infant Formula 1 là dòng sản phẩm cao cấp nhất của BUBS dành cho trẻ từ 0 – 6 tháng tuổi, sữa được làm từ nguồn đạm A2 tự nhiên của sữa bò, cung cấp cho bé nguồn dinh dưỡng tối ưu.
Thương hiệu: BUBS
Nơi sản xuất: Úc
Khối lượng tịnh: 800g
Độ tuổi phù hợp: Trẻ từ 0-6 tháng tuổi
Điểm vượt trội của sản phẩm
– Được làm từ đạm cao cấp A2 beta-casein tự nhiên của sữa bò và giàu DHA/ARA, prebiotic, men vi sinh và lutein cộng với nucleotide để có dinh dưỡng tối ưu;
– Chứng nhận nhãn sạch Clean Label: không thành phần biến đổi gen, không màu nhân tạo, chất bảo quản, không hormone tăng trưởng nhân tạo, không chứa maltodextrin, xi-rô ngô hoặc dầu cọ.
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản
Hướng dẫn sử dụng
– Rửa tay, cốc và tất cả dụng cụ kỹ trước khi pha.
– Nước uống, đun sôi nước trước khi sử dụng. Đổ lượng nước đun sôi để nguội cần thiết vào cốc.
– Thêm nhẹ nhàng số muỗng đong cần pha theo hướng dẫn pha, sử dụng muỗng được cung cấp và xây dựng theo mức độ của lon. Luôn cho 1 muỗng bột vào mỗi 60 ml nước.
– Khuấy, tán hoặc lắc nhanh chóng cho đến khi tan bột. Thử nhiệt độ tại cổ tay trước khi cho ăn. Sữa nên ở nhiệt độ vừa ấm, không nóng. Dùng ngay sau khi pha.
Lưu ý:
– Mỗi cốc sữa nên được chuẩn bị nhanh chóng.
– Nếu sữa được pha chưa được sử dụng, chúng phải được bảo quản trong tủ lạnh và phải sử dụng trong vòng 24 giờ.
– Sản phẩm còn thừa lại sau khi sử dụng phải đổ bỏ.
Thành phần của sản phẩm
Nhóm thành phần | Chi tiết |
1. Chất nền | Bột whey khử khoáng, Sữa bột nguyên kem, Hỗn hợp dầu thực vật (Hướng dương, Cải dầu, Dừa, Hướng dương Oleic cao), Lecithin đậu nành (E322i), Ascorbyl palmitate, Lactose, Whey protein cô đặc, Galacto-oligosaccharide (GOS), Fructo-oligosaccharide (FOS), Axit Arachidonic (ARA), Axit Docosahexaenoic (DHA), Choline bitartrat, Inositol, Taurine, L-carnitine, Lutein, Probiotic Bifidobacterium longum BB536 |
2. Vitamin | Natri Ascorbate, Dl-alpha-tocopheryl acetate, Vitamin K1, Cholecalciferol, Beta Carotene, Vitamin A Acetate, Canxi D pantothenate, Niacinamide, Cyanocobalamin, D-Biotin, Axit Folic, Thiamine Hydrochloride, Pyridoxine Hydrochloride, Riboflavin |
3. Khoáng chất |
Kali clorua, Natri Citrate, Canxi cacbonat, Tri-canxi phốt phát, Di-Kali phốt phát, Magie Sulfat, Sắt Sulfat, Kẽm Sulfat, Natri Selenite, Đồng Sulfat, Mangan Sulfat, Kali Iodide |
4. Nucleotic | Cytidine 5′-monophosphate, Adenosine 5′-monophosphate, Uridine 5′-monophosphate, Inosine 5′-monophosphate, Guanosine 5′-monophosphate |
5. Chất dị ứng | Sữa, Đậu nành |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.